Thông tin về chi phí điều trị hiếm muộn: Đối với các cặp vợ chồng bình thường, việc chuẩn bị tài chính để sinh nở và nuôi dạy con đã là một vấn đề không hề đơn giản. Đối với các cặp vợ chồng hiếm muộn thì không chỉ đơn thuần là chi phí cho việc mang thai, sinh nở, nuôi con mà còn phải chuẩn bị kinh tế cho cả quá trình mong con lâu dài.
Trong quá trình điều trị vô sinh hiếm muộn, thông tin chi phí điều trị hiếm muộn có lẽ là điều mà các cặp vợ chồng rất quan tâm.
1. Chi phí điều trị hiếm muộn thế nào?
Đầu tiên, hãy điểm sơ qua các chi phí cho việc khám, xét nghiệm và một số thủ thuật điều trị hiếm muộn:
STT | SIÊU ÂM – X QUANG | GIÁ (VNĐ) | ||
1 | Siêu âm đầu dò âm đạo | 70.000 | ||
2 | Siêu âm bụng | 30.000 | ||
3 | Siêu âm nang noãn (theo dõi trong một chu kỳ) | 200.000 | ||
4 | Siêu âm màu | 80.000 | ||
5 | Siêu âm 3D | 150.000 | ||
6 | Siêu âm 4D | 170.000 | ||
7 | Chụp HSG | 150.000 | ||
8 | Chụp hố yên | 200.000 | ||
9 | Chụp nhũ ảnh | 120.000 | ||
10 | Đo ECG | 15.000 | ||
11 | Đo loãng xương | 80.000 | ||
CÁC THỦ THUẬT | ||||
12 | Soi cổ tử cung | 10.000 | ||
13 | Nạo sinh thiết | 150.000 | ||
14 | Chọc nang buồng trứng qua đường âm đạo (chọc Kyst-BT) | 400.000 | ||
15 | Giải phẫu bệnh lý | 70.000 | ||
CÁC XÉT NGHIỆM | ||||
16 | Pap’s mear | 35.000 | ||
17 | βhCG | 80.000 | ||
18 | Gs-Rh | 21.000 | ||
19 | Test-HIV | 60.000 | ||
20 | HIV-HbsAg-BW | 168.000 | ||
21 | HbeAg | 80.000 | ||
22 | HbsAg | 60.000 | ||
23 | Chlamydia-IgG | 150.000 | ||
24 | Rubella | IgG | 100.000 | |
IgM | 120.000 | |||
25 | BW | 18.000 | ||
26 | Karyotype | 350.000 | ||
27 | AFP | 85.000 | ||
28 | µE3 | 50.000 | ||
29 | FSH | 75.000 | ||
30 | LH | 75.000 | ||
31 | E2 | 75.000 | ||
32 | PRL | 70.000 | ||
33 | Testosterone | 60.000 | ||
34 | PSA | 85.000 | ||
35 | Progesterone | 75.000 | ||
36 | CA 125 | 130.000 | ||
37 | Bun | 12.000 | ||
38 | Glycemie | 12.000 | ||
39 | Creatine | 12.000 | ||
40 | SGOT | 10.000 | ||
41 | SGPT | 10.000 | ||
42 | Albumin | 12.000 | ||
43 | Natri | 6.000 | ||
44 | Kali | 6.000 | ||
45 | Calci | 12.000 | ||
46 | Acid uric | 12.000 | ||
47 | Triglyceric (GPO | 15.000 | ||
48 | HDL –C | 15.000 | ||
49 | LDL-C | 15.000 | ||
50 | Huyết đồ | 60.000 | ||
51 | TQ | 35.000 | ||
52 | TP | 35.000 | ||
53 | TCK | 35.000 | ||
Nước tiểu | Đạm – Đường (thai) | 12.000 | ||
54 | Nước tiểu toàn bộ | 35.000 | ||
HCG định lượng | 30.000 |
2. Viện phí cho các kỹ thuật hỗ trợ sinh sản
STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
VIỆN PHÍ | |
Người Việt Nam (VNĐ) |
Người nước ngoài
(USD) |
||
1 | Tư vấn, khám điều trị hiếm muộn | 30.000 | 20 |
2 | Xét nghiệm tế bào CTC | 35.000 | 7 |
3 | Tinh dịch đồ | 80.000 | 15 |
4 | Lọc rửa tinh trùng | 200.000 | 40 |
5 | Bơm tinh trùng vào buồng tử cung | 450.000 | 85 |
6 | Chụp HSG | 150.000 | 30 |
7 | Siêu âm noãn | 200.000 | 40 |
8 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) | 8.000.000 | 1.500 |
9 | Tiêm tinh trùng vào bào tương trứng (ICSI) | 10.500.000 | 2.000 |
10 | MESA | 3.000.000 | 600 |
11 | MESA-ICSI | 13.500.000 | 2.550 |
12 | IVF-xin trứng | 9.000.000 | 1.700 |
13 | ICSI-xin trứng | 11.500.000 | 2.170 |
14 | MESA-ICSI-xin trứng | 14.500.000 | 2.720 |
15 | Xin tinh trùng | 3.000.000 | 600 |
16 | IVM | 15.500.000 | |
17 | Assisted hatching | 750.000 | |
18 | Trữ lạnh phôi (tuỳ số phôi trữ) | ||
< 5 phôi | 1.500.000 | ||
5-9 phôi | 2.000.000 | ||
10-14 phôi | 2.500.000 | ||
15 phôi trở lên | 3.000.000 | ||
19 | Chuyển phôi rã đông | 1.500.000 | |
20 | Trữ lạnh trứng (tuỳ số trứng trữ) | ||
<10 trứng | 2.000.000 | ||
>10 trứng | 2.500.000 | ||
21 | Rã đông trứng | 1.500.000 | |
22 | Trữ lạnh tinh trùng lần 1 | 150.000 | |
23 | Gia hạn trữ tinh trùng | 50.000/tháng | |
24 | Phí lưu trữ trứng, phôi (1 năm) | 1.200.000 |
Trên đây chỉ là chi phí điều trị hiếm muộn tham khảo, thực tế còn tuỳ thuộc vào cơ sở y tế nơi bạn khám và điều trị. Trung bình, một ca thực hiện thụ tinh trong ống nghiệm (IVF) tại hai bệnh viện lớn là Từ Dũ và Hùng Vương TP.HCM dao động từ 50 – 60 triệu đồng tùy vào từng trường hợp.
3. Chi phí điều trị hiếm muộn ở bệnh viện Từ Dũ
Chi phí điều trị hiếm muộn cụ thể khi điều trị tại bệnh viện Từ Dũ:
- Chi phí cho môi trường nuôi cấy, vật tư tiêu hao, kim chọc hút trứng, nuôi cấy phôi, catheter chuyển phôi…là 20 triệu.
- Chi phí mua thuốc chích cho BN để tạo trứng thì không cố định. Bởi tùy thuộc đáp ứng của BN với thuốc tốt hay không mà BS sẽ dùng liều cao hay thấp.
- Chi phí cho mỗi lần chuyển phôi trữ đông là 2 triệu đồng.
Đối với bệnh nhân trẻ, dự trữ buồng trứng còn dồi dào thì liều thuốc sẽ được hạ thấp, chi phí của người bệnh cũng được giảm xuống.
Ngược lại, BN lớn tuổi, dự trữ buồng trứng kém, liều thuốc chắc chắn phải nâng lên để tạo được nhiều trứng, chi phí BN phải trả sẽ cao hơn.
Thông tin chi phí điều trị hiếm muộn cho các cặp vợ chồng
4. Chi phí điều trị hiếm muộn tại bv Hùng Vương
Tại BV Hùng Vương, chi phí điều trị hiếm muộn để thực hiện IVF được chia thành 2 khoản:
- Khoản đóng cố định cho BV là 15 – 16 triệu.
- Tiền mua thuốc chích cho BN để tạo trứng. Chi phí này, cao hay thấp phụ thuộc vào việc đáp ứng thuốc của từng người bệnh. Tuy nhiên, theo ước tính của các bác sĩ BV. Hùng Vương, ước đoán khoản tiền thuốc phải tốn kém là vào khoảng 25 – 30 triệu.
Như vậy, với tổng chi phí điều trị hiếm muộn cho một chu kỳ thực hiện IVF là 40 – 45 triệu cho chu kỳ đầu tiên. Trong những chu kỳ chuyển phôi trữ đông sau đó, bệnh nhân lại tốn rất ít tiền, khoảng 5 – 6 triệu cho một chu kỳ chuyển phôi.
Nhiều cặp hiếm muộn cho rằng IVF phải tốn khoảng vài trăm triệu nên thường trì hoãn cho đến khi kinh tế ổn định thì tuổi cũng đã cao, khiến IVF giảm hiệu quả rất nhiều.
Mekhonghoanhao hy vọng với những thông tin chi phí điều trị hiếm muộn trên, các cặp vợ chồng có nhu cầu khám và điều trị hiếm muộn có thể dễ dàng hình dung và bắt đầu lên kế hoạch tài chính cho một sứ mệnh thiêng liêng: Làm cha mẹ!
- Khám hiếm muộn vô sinh ở Từ Dũ: quy trình và chi phí hết bao nhiêu tiền? Đọc thêm tại: http://hoidapbacsi.net/kham-hiem-muon-vo-sinh-o-tu-du-quy-trinh-va-chi-phi-het-bao-nhieu-tien/
- Chi phí xét nghiệm hiếm muộn tại BV Từ Dũ là bao nhiêu vậy . Đọc thêm tại: http://alobacsi.com/bv-phong-kham-hiem-muon-vo-sinh/chi-phi-xet-nghiem-hiem-muon-tai-bv-tu-du-la-bao-nhieu-vay-alobacsi-q23462c227.htm